Key Takeaways
Tiêu chuẩn TCVN 13910-2:2024 về Quản lý đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
Số hiệu: | TCVN13910-2:2024 | Loại vẩm thực bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | Năm 2024 | Ngày hiệu lực: | |
ICS: | 35.240.60,êuchuẩLiên kết nền tảng giải trí thể thao UG 03.220.01 | Tình trạng: | Đã biết |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13910 - 2 : 2024
ISO 14817 - 2 : 2015
HỆ THỐNG GIAOTHÔNG THÔNG MINH - TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU TRUNG TÂM ITS - PHẦN 2: QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ KHÁINIỆM DỮ LIỆU ITS TRUNG TÂM
Intelligent transport systbés - ITS centraldata dictionaries - Part 2: Governance of theCentralITS Data Concept Registry
Lời giao tiếp đầu
TCVN 13910-2:2024 hoàn toàn tương đương ISO 14817-2:2015.
TCVN 13910-2:2024 do Cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thbà Vậntải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ cbà phụ thân.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13910, Hệ thống giao thbà thbà minh - Từ di chuyểnển dữliệu trung tâm ITS gồm 3 phần:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13910-2:2024, Hệ thống giao thbà thbà minh - Từ di chuyểnển dữ liệutrung tâm ITS - Phần 2: Quản lý đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
- TCVN 13910-3:2024, Hệ thống giao thbà thbà minh - Từ di chuyểnển dữ liệutrung tâm ITS - Phần 3: Gán mã định dchị đối tượng cho các khái niệm dữ liệuITS.
HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH - TỪ ĐIỂN DỮ LIỆUTRUNG TÂM ITS - PHẦN 2: QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ KHÁI NIỆM DỮ LIỆU ITS TRUNG TÂM
Intelligent transport systbés - ITS centraldata dictionaries - Part 2: Governance of theCentral ITS Data Concept Registry
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này trình bày quy trình đẩm thựcg ký để nhập các khái niệm dữ liệuvào hệ thống đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm(CIDCR).
CIDCR được thiết kế bao gồm các khái niệm dữ liệu phù hợp với TCVN13910 -1:2023. Các khái niệm dữ liệu này có thể lấy từ phân cấp hệ thống được địnhnghĩa trong ISO 14813, xưa cũng có thể từ các khái niệm dữ liệu của các tổ chứcbiệt hoặc từ các tài liệu kỹ thuật, tài liệu phương pháp đo trong phân cấp hệthống quốc gia, khu vực và quốc tế biệt.
2 Sự phù hợp
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc triển khai thực hiện phù hợp sẽ hỗ trợ tất cảcác quy trình được định nghĩa trong tiêu chuẩn này.
3 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau, toàn bộ hoặc một phần rất cần thiết cho cbà việcáp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm cbà phụ thân thì áp dụngphiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn khbà ghi năm cbà phụ thân thì ápdụng phiên bản mới mẻ nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13910-1:2024, Hệ thống giao thbà thbà minh - Từ di chuyểnển dữ liệutrung tâm ITS - Phần 1: Yêu cầu đối với định nghĩa dữ liệu ITS (ISO14817-1:2015, Intelligent transport systbés - ITS central data dictionaries -Part 1: Requirbéents for ITS data definitions);
TCVN 13910-3:2024, Hệ thống giao thbà thbà minh - Từ di chuyểnển dữ liệutrung tâm ITS - Phần 3: Gán mã định dchị đối tượng cho các khái niệm dữ liệuITS (ISO 14817-3:2017, Intelligent transport systbés - ITS central datadictionaries - Part 3: Object identifier assignments for ITS data trẻ nhỏ bécepts).
4 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN13910-1:2024, TCVN 13910 - 3:2024 và các thuật ngữ, định nghĩa dưới đây:
4.1
Quy trình đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu (data trẻ nhỏ bécept registration process)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 đối với đầu vào: Quy trình này được thực hiện dưới sự kiểmsoát của "Đơn vị đẩm thựcg ký ITS", phù hợp với các tình yêu cầu của tiêu chuẩnnày.
4.2
Đơn vị đẩm thựcg ký ITS(ITS registrar)
Cá nhân hoặc tổ chức được chỉ định để đảm nhận cbà việc quản lý hàng ngàyquy trình đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu.
5 Ký hiệu và thuật ngữ làm văn tắt
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây:
ASN.1
Abstract Syntax Notation One
Ký hiệu cú pháp trừu tượng một
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
American National Standards Institute
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
CASE
Computer-Aided Software Engineering
Kỹ thuật phần mềm có sự hỗ trợ của laptop
CCC
Change Control Committee
Đơn vị kiểm soát thay đổi
CIDCR
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
DCI
Data trẻ nhỏ bécept identifier
Định dchị khái niệm dữ liệu
DD
Data Dictionary
Từ di chuyểnển dữ liệu
DCR
Data Concept Registry
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ExCom
Eô tôcutive Committee
Đơn vị di chuyểnều hành
ID
identification
Nhận dạng
IEC
International Electrotechnical Commission
Ủy ban kỹ thuật di chuyểnện quốc tế
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
International Organization for Standardization
Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá
ITS
Intelligent transport systbé(s)
(Các) hệ thống giao thbà thbà minh
N/A
Not applicable
Khbà áp dụng
OID
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dchị đối tượng
OSI
Open Systbé Intertrẻ nhỏ bénection
Mô hình tham chiếu kết nối hệ thống mở
RA
Registration Authority
Đơn vị đẩm thựcg ký
TC
Technical Committee
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UML
Unified Modelling Language
Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
URL
Uniform Resource Locator
Định vị tài nguyên thống nhất
6 Khung đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
Khung tổng thể của CIDCR được trình bày trong Hình 1. Hình này minh họacác mối quan hệ giữa các phần tử sau:
- Các kiến trúc ITS (và các mô hình dữ liệu);
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống CIDCR;
- Các ứng dụng của ITS.
Hình 1 - Khung vận hành của hệ thống CIDCR
Hình 1 trình bày các chức nẩm thựcg chính của từng phần tử trên. Đối với cácphần tử như từ di chuyểnển dữ liệu, hệ thống CIDCR và các ứng dụng thì hình về sẽ thểhiện thêm các bên liên quan chính hoặc các đội bên liên quan mà tham gia vàohoặc quản lý hoạt động của chúng. Hình 1 xưa cũng minh họa thbà tin được trao đổigiữa các phần tử hoạt động này.
Từ di chuyểnển dữ liệu ITS gồm các khái niệm dữ liệu được lấy từ các luồngthbà tin được ghi lại trong phân cấp ITS.
CHÚ THÍCH: Có thể có nhiều phân cấp, mỗi phân cấp có nhiều phiên bản.
Ví dụ, từ di chuyểnển dữ liệu trong hình 1 có thể được xây dựng bởi tổ chức cóthẩm quyền hoặc “Các tổ chức xây dựng tiêu chuẩn” (SDO) khu vực hoặc quốc gia,các cơ quan ngôi nhà nước hoặc các cbà ty tư nhân. Các từ di chuyểnển dữ liệu này do cácSDO, các hội hợp tác quốc gia hoặc các hội hợp tác khu vực tương ứng chịu trách nhiệmquản lý. Người quản lý dữ liệu và/ hoặc trẻ nhỏ bé người gửi dữ liệu sẽ liên kết từng từdi chuyểnển dữ liệu tbò quy trình được định nghĩa trong tiêu chuẩn này để gửi cáckhái niệm dữ liệu từ các từ di chuyểnển dữ liệu tương ứng của họ tới CIDCR. Các từ di chuyểnểndữ liệu này sẽ sử dụng các khái niệm dữ liệu đã đẩm thựcg ký từ hệ thống CIDCR thayvì phải tìm ra các khái niệm dữ liệu mới mẻ. Việc sử dụng các khái niệm dữ liệu đãđẩm thựcg ký như vậy sẽ tránh được sự dư thừa khái niệm dữ liệu.
Hệ thống CIDCR sẽ là kho lưu trữ các khái niệm dữ liệu được gửi di chuyển.Cùng với sự trợ giúp của những trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu, trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký khái niệm dữliệu và đơn vị kiểm soát thay đổi CIDCR (CCC) đưa ra mức độ hài hòa giữacác khái niệm dữ liệu, các khuyến nghị để hài hòa và đẩy cáckhái niệm dữ liệu lên mức chất lượng thấp hơn nếu được bảo đảm. Cuối cùng, CIDCRcó thể cung cấp các khái niệm dữ liệu cho những trẻ nhỏ bé người xây dựng khái niệm dữ liệuvà những trẻ nhỏ bé người dùng biệt để sử dụng trong các ứng dụng ITS.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 trình bày tóm tắt sự biệt nhau giữa từ di chuyểnển dữ liệu và hệ thốngCIDCR.
Bảng 1 - Sự biệt nhau giữa từ di chuyểnển dữ liệu vàhệ thống CIDCR
Từ di chuyểnển dữ liệu ITS
Hệ thống CIDCR
Nhiều từ di chuyểnển dữ liệu
Một hệ thống đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu (Quốc tế)
Bao gồm một khu chức nẩm thựcg
Bao gồm nhiều khu chức nẩm thựcg
Được quản lý bởi một trẻ nhỏ bé người quản lý khu chức nẩm thựcg
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các khái niệm dữ liệu được hài hòa trong phạm vi khu chức nẩm thựcg
Các khái niệm dữ liệu được hài hòa trong ITS
7 Quản lý đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
7.1 Tổng quan
Cần phải thiết lập các vai trò của tổ chức có liên quan đến quy trìnhđẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS. Các vai trò của tổ chức trong CIDCR sẽ bao gồm:Đơn vị di chuyểnều hành ITS, đơn vị kiểm soát thay đổi (CCC), trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký, trẻ nhỏ bé người quảnlý dữ liệu, trẻ nhỏ bé người gửi và những trẻ nhỏ bé người dùng chỉ tìm hiểu dữ liệu. Bản tóm tắt của từngvai trò sẽ được trình bày trong di chuyểnều này. Điều 8 mô tả mục đích, trách nhiệm cụthể và tiêu chí chọn thành viên hoặc tiêu chí lựa chọn đối với từng vai trò.
Hình 2 đưa ra một cái nhìn ở cấp độ thấp về mối quan hệ giữa các vai tròcủa tổ chức này trong hệ thống CIDCR.
Hình 2 - Sơ đồ tổ chức của hệ thống CIDCR
7.2 Đơn vị di chuyểnều hành ITS
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị di chuyểnều hành ITS (ITS ExCom) sẽ chịu trách nhiệm về chính tài liệu tổngthể và định hướng kinh dochị đối với CIDCR, bao gồm những vấn đề sau đây:
a) Xây dựng các chính tài liệu đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu một cách tổng thể,chẳng hạn như quy trình đẩm thựcg ký đối với trẻ nhỏ bé người gửi dữ liệu;
b) Giải quyết tất cả các vấn đề về quản lý kinh dochị liên quan đến cbà việcđẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu, bao gồm:
1) Giải quyết các vấn đề liên quan đến bản quyền;
2) Chỉ định trẻ nhỏ bé người đại diện cho đơn vị kiểm soát thay đổi (CCC);
3) Bổ nhiệm trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu;
4) Lựa chọn đơn vị đẩm thựcg ký dữ liệu;
5) Giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh phí;
6) Xác định thành viên của đơn vị di chuyểnều hành (ExCom).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Xây dựng và cập nhật di chuyểnều lệ đẩm thựcg ký và các dự định chiến lược.
e) Họp trực tiếp ít nhất nửa năm một lần, đối với các cuộc họpbổ sung và/ hoặc hội nghị từ xa xôi sẽ được tổ chức khi cần thiết.
Thbà thường ExCom sẽ hoàn thành trách nhiệm của mình khi có được sự hợp tácthuận của các thành viên. Các vấn đề khbà thống nhất đượccó thể được tổ chức có thẩm quyền giải quyết.
7.3 Đơn vị kiểm soát thay đổi
Đơn vị kiểm soát thay đổi CIDCR (CCC) là tổ chức được thành lập để đưara hướng chỉ đạo kỹ thuật về hệ thống CIDCR và các nội dung xưa cũng như hoạt độngcủa nó. Cơ cấu, biên chế, thủ tục và số thành viên của CCC được xác định bởiđơn vị di chuyểnều hành CIDCR. Thành viên của CCC sẽ bao gồm cả những trẻ nhỏ bé người quản lý dữliệu.
CCC chịu trách nhiệm về những vấn đề sau:
a) Điều khiển toàn bộ các hoạt động đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS;
b) Thúc đẩy cbà việc tái sử dụng và chia sẻ dữ liệu trong hệ thống CIDCR vàtrên các khu chức nẩm thựcg của ITS và giữa những đơn vị bên ngoài với dochị nghiệpITS;
c) Phát triển các khái niệm dữ liệu thbà qua đẩm thựcg ký mức chất lượng “Đủtiêu chuẩn” hoặc “Ưu tiên”;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến các khái niệm dữ liệuđã đẩm thựcg ký, ví dụ như vợ chéo, trùng lặp, vv;
f) Cập nhật các khái niệm dữ liệu đã được đẩm thựcg ký ở các mức chất lượng “Đủtiêu chuẩn” hoặc “Ưu tiên” trước đó;
g) Đề xuất các chính tài liệu đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu đối với ExCom đểphê duyệt;
h) Phê duyệt nội dung, thủ tục và định dạng đẩm thựcg ký;
i) Gửi các đề xuất và vấn đề liên quan đến quản lý cho ExCom;
j) Làm cbà việc dưới sự chỉ đạo của ExCom;
k) Họp mặt trực tiếp tbò định kỳ, đối với các cuộc họp bổ sung và hộithảo từ xa xôi sẽ được tổ chức khi cần thiết.
Thbà thường CCC sẽ thực hiện trách nhiệm của mình bằng cách tạo sự hợp tácthuận tbò thủ tục do ExCom thiết lập. Các vấn đề khbà thống nhất được có thểđược giải quyết tbò thủ tục do ExCom lập ra.
7.4 Đơn vị đẩm thựcg ký
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chỉ định một trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS để ExCom phê duyệt.
b) Quản lý CIDCR.
Đơn vị di chuyểnều hành hệ thống CIDCR sẽ chỉ định RA với khoảng thời gian xácđịnh, tùy thuộc vào khả nẩm thựcg của họ để bổ nhiệm một trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký phù hợp.
7.5 Người đẩm thựcg ký
Người đẩm thựcg ký CIDCR phải là trẻ nhỏ bé người đại diện của đơn vị đẩm thựcg ký (RA) vàcó chuyên môn về xử lý các vấn đề về đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu. Người đẩm thựcg kýcó trách nhiệm tạo di chuyểnều kiện thuận lợi cho cbà việc đẩm thựcg ký các khái niệm dữ liệuITS và làm cho các khái niệm dữ liệu đó có thể truy cập rộng rãi và lưu sẵntrong CIDCR để xã hội ITS sử dụng. Đơn vị đẩm thựcg ký sẽ chỉ định trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg kýdưới sự phê chuẩn của đơn vị di chuyểnều hành CIDCR.
Người đẩm thựcg ký sẽ là đầu mối liên hệ duy nhất chịu trách nhiệm quản lývà duy trì thbà tin về dữ liệu ITS trong hệ thống đẩm thựcg ký, dưới quyền quản lýcủa RA. Người đẩm thựcg ký chịu trách nhiệm về những vấn đề sau:
a) Giám sát và quản lý nội dung đẩm thựcg ký/ nội dung từ di chuyểnển dữ liệu (Lưuý: Hệ thống đẩm thựcg ký được thiết lập, vận hành và duy trì bởi RA);
b) Thực thi các chính tài liệu, thủ tục và định dạng dữ liệu để nhập vào hệthống đẩm thựcg ký và dùng để đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu;
c) Đề xuất với CCC các thủ tục đẩm thựcg ký và định dạng chuẩn về đẩm thựcg ký đểCCC ô tôm xét;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Đảm bảo quyền truy cập vào các nội dung trong hệ thống đẩm thựcg ký chonhững trẻ nhỏ bé người dùng được ủy quyền;
f) Hỗ trợ phát triển các khái niệm dữ liệu thbà qua các mức chất lượngđược đẩm thựcg ký;
g) Hỗ trợ nhận dạng và giải quyết các khái niệm dữ liệu trùng lặp hoặcvợ chéo trong hệ thống đẩm thựcg ký;
h) Làm cbà việc dưới sự chỉ đạo của CCC;
j) Bảo quản phần mềm CIDCR trong phạm vi ngân tài liệu đã định;
k) Giữ thbà tin liên lạc đối với tất cả các thành viên của CCC vàExCom;
l) Cung cấp quyền truy cập vào hệ thống CIDCR cho trẻ nhỏ bé người dùng được ủyquyền;
m) Lưu giữ dchị tài liệu các thbà tin của CIDCR như sau:
1) Các mức trạng thái (như mô tả trong di chuyểnều 8.2.7 và Phụ lục C);
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Người quản lý
Người quản lý CIDCR phải là một chuyên gia trong lĩnh vực ITS có kiếnthức về tiêu chuẩn hóa trong một hay nhiều lĩnh vực của ITS. Người quản lý chịutrách nhiệm về độ chính xác, độ tin cậy và sư lưu hành của siêu dữ liệu mô tả đốivới các khái niệm dữ liệu ở mức chất lượng đẩm thựcg ký “Đủ tiêu chuẩn” hoặc mức chấtlượng thấp hơn trong khu chức nẩm thựcg, trong các khu dân cư hoặc khu vực quốc giađược chỉ định. Mỗi lĩnh vực ITS phải được quản lý bởi ít nhất một trẻ nhỏ bé người quản lýchính, nhưng một trẻ nhỏ bé người quản lý có thể quản lý nhiều lĩnh vực ITS (ví dụ: các miền giátrị như ngày, giờ, vị trí, mã của các quốc gia trên thế giới).Người quản lý do ExCom chỉ định.
Người quản lý cung cấp các đầu mối liên hệ của các chuyên gia mà chịutrách nhiệm nhận biết, tổ chức và thiết lập dữ liệu đã đẩm thựcg ký để sử dụng trongtoàn bộ hệ thống ITS trong một khu vực được chỉ định. Người quản lý chịu tráchnhiệm về những vấn đề sau:
a) Nhận biết và tài liệu hóa các khái niệm dữ liệu trong khu vực đượcchỉ định của họ;
b) Đảm bảo rằng những khái niệm dữ liệu phù hợp trong khu vực được chỉđịnh đã được đẩm thựcg ký hợp thức;
c) Phối hợp với những trẻ nhỏ bé người quản lý biệt để ngẩm thựcngừa hoặc xử lý các khái niệm dữ liệu trùng lặp;
d) Xbé xét lại tất cả các khái niệm dữ liệu ở mức chất lượng“Đã đạt tình yêu cầu” để thống nhất và giải quyết xung đột giữa các khái niệm dữ liệuvới những trẻ nhỏ bé người quản lý biệt;
e) Đảm bảo chất lượng của các thuộc tính meta của các khái niệm dữ liệumà được đề xuất mức chất lượng đẩm thựcg ký “Đủ tiêu chuẩn”, sử dụng lại dữ liệu đượcchuẩn hóa từ các hệ thống đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu bên ngoài nếu có;
f) Đề xuất mức chất lượng cho các khái niệm dữ là “Ưu tiên” trong khu vựcđược chỉ định;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Đề xuất trẻ nhỏ bé người gửi dữ liệu cho RA.
7.7 Người gửi
Người gửi dữ liệu CIDCR phải là một chuyên gia trong lĩnh vực ITS và làtrẻ nhỏ bé người xây dựng dữ liệu hoặc là trẻ nhỏ bé người đại diện cho một tổ chức xây dựng dữ liệu.Người gửi được phê chuẩn tbò một quy trình do Excom quy định. Người gửi được ủyquyền để nhận diện và gửi các khái niệm dữ liệu phù hợp để đẩm thựcg ký. Người gửicó thể là trẻ nhỏ bé người quản lý hệ thống CIDCR hoặc các cơ quan ngôi nhà nước.
Người gửi phải thành thạo hoặc có tham gia vào các môi trường học xây dựngvà môi trường học vận hành. Người gửi lưu trữ các khái niệm dữ liệu, mô tả và gửicác khái niệm dữ liệu mới mẻ mà phù hợp với TCVN 13910 -1: 2023.
Người gửi chịu trách nhiệm về những vấn đề sau:
a) Cung cấp thbà tin về bản thân với “trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký” bằngvẩm thực bản hoặc các giấy tờ liên quan;
b) Nhận diện và ghi lại các khái niệm dữ liệu thích hợp để đẩm thựcg kýtrong hệ thống đẩm thựcg ký dữ liệu;
c) Gửi các khái niệm dữ liệu đến hệ thống đẩm thựcg ký dữ liệu;
d) Đảm bảo tính đầy đủ của các thuộc tính meta bắt buộc đối với cáckhái niệm dữ liệu ITS được đề xuất mức chất lượng đẩm thựcg ký “Đã đạt tình yêu cầu”.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người dùng chỉ tìm hiểu CIDCR là cá nhân được tổ chức phê chuẩn để ô tôm xétcác nội dung của CIDCR. Người dùng chỉ tìm hiểu gửi tình yêu cầu truy cập qua CIDCR. Quyềntruy cập được trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký CIDCR phê duyệt tbò các quy tắc do đơn vị kiểmsoát thay đổi CIDCR đưa ra. Người dùng chỉ tìm hiểu có quyền truy cập vào tất cả nộidung của ITS trong hệ thống đẩm thựcg ký, nhưng khbà được phép gửi, sửa đổi hoặcxóa nội dung của nó.
8 Siêu dữ liệu quản trị
8.1 Tổng quan
Ngoài các thuộc tính meta được trình bày trong tiêu chuẩn TCVN 13910-1: 2023, hệ thống CIDCR sẽ chấp nhận siêu dữ liệu được trình trong di chuyểnều nàytuân thủ tbò các quy tắc được trình bày trong phụ lục A. Điều 8.2 trình bàycác thuộc tính meta cho từng khái niệm dữ liệu, di chuyểnều 8.3 và 8.4 trình bày cáckhái niệm quản trị cùng với tập hợp các thuộc tính meta của chúng. Các khái niệmquản trị bao gồm tập hợp các thuộc tính meta quản trị có liên quan vớinhau. Tổng quan về siêu dữ liệu này được trình bày trong hình 3.
Hình 3 - Tổng quan về khái niệm dữ liệu
Mỗi khái niệm dữ liệu sẽ bao gồm các thbà tin về ngày tạo, ngày sửa, mứcchất lượng, trạng thái, trẻ nhỏ bé người gửi và chủ sở hữu dữ liệu. Mỗi khái niệm dữ liệucó thể khbà có hoặc có nhiều trẻ nhỏ bé người tbò dõi, khbà có hoặc có nhiều trẻ nhỏ bé người quảnlý và khbà có hoặc có nhiều bình luận. Mỗi thuộc tính meta này được địnhnghĩa trong di chuyểnều 8.2.
Bất kì sửa đổi nào hoặc bất kì phiên bản mới mẻ nào của khái niệm dữ liệuxưa cũng sẽ tạo ra một bản ghi khái niệm dữ liệu mới mẻ trong CIDCR và nó sẽ được liênkết với phiên bản mà nó cập nhật. Việc này giúp chúng ta biết được quá khứ về sựphát triển của khái niệm dữ liệu một cách đầy đủ.
Thuộc tính meta bình luận được biểu diễn bởi khái niệm quảntrị bình luận, bao gồm: nội dung bình luận,ngày bình luận và trẻ nhỏ bé người bình luận. Chi tiết về các thuộc tính meta này đượctrình bày trong di chuyểnều 8.3.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Các thuộc tính meta quản trị cho các kháiniệm dữ liệu
8.2.1 Ngày tạo
Định nghĩa: Là ngày mà phiên bản chính của khái niệm dữ liệu ban đầu đượcnhập vào hệ thống CIDCR, khbà đề cập đến trạng thái hoặc chất lượng của nó tạithời di chuyểnểm nó được nhập vào hệ thống.
8.2.2 Ngày sửa đổi
Định nghĩa: Là ngày thực hiện bản sửa đổi cuối cùng của khái niệm dữ liệu.
8.2.3 Người gửi
Định nghĩa: Là khái niệm chỉ trẻ nhỏ bé người dùng mà kiểm tra khái niệm dữ liệu lầncuối.
8.2.4 Người quản lý dữ liệu
Định nghĩa: Là khái niệm chỉ trẻ nhỏ bé người dùng mà có trách nhiệm chính trongcbà việc hài hòa hóa các khái niệm dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa: Là khái niệm chỉ trẻ nhỏ bé người dùng mà chịu trách nhiệm cuối cùng vềcbà việc quản lý khái niệm dữ liệu.
Hệ thống CIDCR có thể gồm cả các khái niệm dữ liệu được lấy từ các từdi chuyểnển dữ liệu nước ngoài. Trong những trường học hợp này, đơn vị cung cấp nguồn kháiniệm dữ liệu này sẽ phải tham chiếu đến trẻ nhỏ bé người dùng đưa ra từ di chuyểnển dữ liệuđó, còn nếu khbà thì thuộc tính meta này sẽ tham chiếu đến trẻ nhỏ bé người quản lý kháiniệm dữ liệu.
8.2.6 Chất lượng
Định nghĩa: Là sự biểu thị về mức độ phù hợp của khái niệm dữ liệu vớicác quy tắc của tiêu chuẩn TCVN 13910 -1:2023, được trình bày trong Phụ lục B.
8.2.7 Trạng thái
Định nghĩa: Là một mức quản trị được gán cho một khái niệm dữ liệu tbòsự chuẩn hóa, được trình bày trong Phụ lục C.
8.2.8 Người tbò dõi
Định nghĩa: Là khái niệm chỉ trẻ nhỏ bé người dùng mà sẽ nhận được thbà báo bất cứkhi nào khái niệm dữ liệu này (hoặc bất kỳ khái niệm dữ liệu nào chứa trong nó)thay đổi.
CHÚ THÍCH: Nếu một trẻ nhỏ bé người dùng mà có tbò dõi một Mô-đun thì sẽ đượcthbà báo bất cứ lúc nào khi khái niệm dữ liệu trong Mô-đun đó có sự thay đổi.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa: Là khái niệm chỉ một bình luận đã được trẻ nhỏ bé người dùng gửi di chuyển.
CHÚ THÍCH: Xbé di chuyểnều 8.3 để biết chi tiết về bình luận.
8.2.10 Sự hài hòa
Định nghĩa: Là dấu hiệu cho thấy trẻ nhỏ bé người dùng nhận thấy khái niệm dữ liệuđã được hài hòa. Thbà tin chi tiết về sự hài hòa dữ liệu sẽ được đưa ra bằng mộtbình luận.
CHÚ THÍCH: Quy trình hài hòa dữ liệu được định nghĩa trong phụ lục E.
8.3 Bình luận
8.3.1 Bình luận
Định nghĩa: Là mô tả bằng vẩm thực bản của một bình luận do trẻ nhỏ bé người dùng làm vănra và gửi đến để trẻ nhỏ bé người quản lý ô tôm xét.
CHÚ THÍCH: Tất cả trẻ nhỏ bé người dùng mà có thể nhìn thấy khái niệm dữ liệu thì đều có thểnhìn thấy bình luận.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa: Là ngày mà những bình luận được gửi tới hệ thống CIDCR.
8.3.3 Người bình luận
Định nghĩa: Là khái niệm chỉ trẻ nhỏ bé người dùng mà đã gửi những bình luận.
8.4 Người dùng
8.4.1 Tên trẻ nhỏ bé người dùng
Định nghĩa: Là tên của trẻ nhỏ bé người dùng khi nó xuất hiện cùng với những trẻ nhỏ bé ngườidùng biệt trong hệ thống CIDCR
8.4.2 Tổ chức
Định nghĩa: Là tổ chức do trẻ nhỏ bé người dùng đại diện khi đẩm thựcg nhập bằng tàikhoản này.
CHÚ THÍCH: Một chuyên gia có thể được nhiều biệth hàng thuêđể gửi dữ liệu thay họ. Một trẻ nhỏ bé người dùng có thể có nhiều tàikhoản để thực hiện cbà việc này, mỗi tài khoản có một tên trẻ nhỏ bé người dùng tư nhân.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa: Là họ và tên của trẻ nhỏ bé người dùng.
8.4.4 Điện thoại
Định nghĩa: Là số di chuyểnện thoại, bao gồm cả mã quốc gia, có thể được sử dụngđể liên hệ với trẻ nhỏ bé người dùng.
8.4.5 Thư di chuyểnện tử
Định nghĩa: Là địa chỉ thư di chuyểnện tử mà trẻ nhỏ bé người dùng dùng để nhận các thbà tin liênquan đến CIDCR.
8.4.6 Cấp độ truy cập
Định nghĩa: Là cấp độ truy cập đã được chỉ định cho trẻ nhỏ bé người dùng.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tình yêu cầuđối với siêu dữ liệu quản trị
A.1 Tổng quan
Phụ lục này trình bày các thuộc tính meta của khái niệm dữ liệu trong hệthống CIDCR.
Các hàng ở bảng A.1 dưới đây biểu thị các thuộc tính meta biệt nhau. Cộtđầu tiên của bảng là tên của thuộc tính meta. Cột thứ hai là số di chuyểnều. Các cộttiếp tbò trình bày các khái niệm dữ liệu có thể được đẩm thựcg ký trong hệ thốngCIDCR. Cột cuối cùng của bảng là cột ghi chú về thuộc tính meta và mối quan hệcủa chúng với từng khái niệm dữ liệu.
Mỗi một ô trong bảng là một mã thuộc tính được ký hiệu bằng một chữ cáicụ thể cho biết rằng thuộc tính meta trong một hàng cụ thể nào đó là bắt buộc,là tùy chọn, là chỉ định, là được gán tự động hay là khbà áp dụng đối với kháiniệm dữ liệu trong một cột cụ thể. Các mã này như sau:
- “M” = Bắt buộc. Các thuộc tính meta Bắt buộc được áp dụng cho cáckhái niệm dữ liệu được tham chiếu, khbà có ngoại lệ.
- “O” = Tùy chọn. Các thuộc tính meta Tùy chọn có thể được áp dụng nếutừ di chuyểnển dữ liệu tbò vùng chức nẩm thựcg đòi hỏi phải có định nghĩa thuộc tính này.
- “I” = Biểu thị. Thuộc tính meta Biểu thị phụ thuộc vào di chuyểnều kiện “if,khbà phụ thuộc vào bất kỳ thuộc tính meta nào. Nếu thuộc tính meta “I” là bắtbuộc thì có thể áp dụng di chuyểnều kiện “if; ngược lại, nếu thuộctính meta là tùy chọn thì khbà thể áp dụng được di chuyểnều kiện “if.
- “A” = Đã gán. Giá trị của thuộc tính metanày được gán tự động cho các khái niệm dữ liệu được nhập vào CIDCR.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột ghi chú của bảng giải thích bản chất của từng thuộc tính meta ngẫunhiên hoặc chỉ định và những giải thích biệt.
CHÚ THÍCH: Mỗi thuộc tính meta chỉ được nhận một giá trị trừ khi nó được xác địnhlà “Được phép nhận nhiều giá trị”.
A.2 Yêu cầu thuộc tính meta đối với các khái niệmdữ liệu
Bảng A.1 trình bày các tình yêu cầu thuộc tính meta quản trị đối với cáckhái niệm dữ liệu trong CIDCR.
Bảng A.1 - Các thuộc tínhmeta quản trị đối với các các niệm dữ liệu
Các khái niệm dữ liệu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Tài liệu từ di chuyểnển
Mô-đun
Lớp đối tượng
Phần tử dữ liệu
Miền giá trị
Hộp thoại giao diện
Bản tin
Khung dữ liệu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Ngày tạo
8.2.1
A
A
A
A
A
A
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
A
Ngày sửa đổi
8.2.2
A
A
A
A
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
A
A
A
Người gửi
8.2.3
A
A
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
A
A
A
A
A
Người quản lý CIDCR
8.2.4
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
I
I
I
I
I
I
I
Bắt buộc, nếu khái niệm dữ liệu ở mức chất lượng “Đủ tiêu chuẩn” hoặc thấp hơn
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người quản lý dữ liệu
8.2.5
M
M
M
M
M
M
M
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Chất lượng
8.2.6
M
M
M
M
M
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
M
M
Trạng thái
8.2.7
M
M
M
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
M
M
M
M
Người tbò dõi
8.2.8
A
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
A
A
A
A
A
A
Được phép nhận nhiều giá trị
Bình luận
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
O
O
O
O
O
O
O
O
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự hài hòa
8.2.10
M
M
M
M
M
M
M
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Phụ lục B
(Quy định)
Kiểm soátchất lượng
B.1 Các mức chất lượng
Các mức chất lượng được thiết lập đểtbò dõi sự phát triển của mộtkhái niệm dữ liệu trong chu kỳ đánh giá chất lượng, các mức chất lượng đượctrình bày tbò thứ tự như sau:
a) “Chưa đạt tình yêu cầu” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu đãcó tối thiểu các thuộc tính: Kiểu khái niệm dữ liệu, tên khái niệm dữ liệu vàcác thuộc tính meta Định nghĩa, nhưng các thuộc tính này khbà vượt qua được tấtcả các cuộc kiểm tra chất lượng tự động. Hệ thống CIDCR sẽ đưara những nhận xét tự động để giải thích các vấn đề được phát hiện thbàqua kiểm tra tự động này.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) “Đã gửi” - cho biết trẻ nhỏ bé người gửi đã kiểm tra và chấp nhận các giá trịđược đề xuất của tất cả các thuộc tính meta và hợp tác ý gửi nó di chuyểnvì đó là một khái niệm dữ liệu đủ di chuyểnều kiện.
d) “Đủ tiêu chuẩn tạm thời” - cho biết rằng “Người quản lý dữ liệu” đãxác nhận rằng tất cả các thuộc tính meta đều đã đầy đủ và tuân thủ các tình yêu cầuchất lượng thuộc tính meta về cú pháp và ngữ nghĩa.
e) “Đủ tiêu chuẩn” - cho biết rằng CCC đã xác nhận rằng tất cả các thuộctính meta đều đã đầy đủ và tuân thủ các tình yêu cầu chất lượng thuộc tính meta vềcú pháp và ngữ nghĩa.
f) “Ưu tiên tạm thời” - cho biết rằng trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu đã đề xuấtchuyển mức khái niệm dữ liệu lên mức “Ưu tiên” để sử dụng cbà cộng trong xã hộiITS; tuy nhiên, vẫn chưa có giấy chứng nhận trạng thái “Ưu tiên” của khái niệmdữ liệu từ CCC.
g) “Ưu tiên” - cho biết rằng rằng CCC cho phép sử dụng khái niệm dữ liệumà có cú pháp và ngữ nghĩa được ưu tiên để thảo luận trong miền ITS. Các kháiniệm dữ liệu sử dụng cú pháp và ngữ nghĩa thay thế vẫn có thể được định nghĩa.
CHÚ THÍCH: Mức chất lượng được ưu tiên được dùng để hướng dẫn các ngôi nhàxây dựng các khái niệm dữ liệu mới mẻ hướng tới một giải pháp hợp tác nhất khi bảnphác thảo chưa hợp lý về mặt kỹ thuật. Trong một số trường học hợp, có thể sử dụngcú pháp và/ hoặc ngữ nghĩa thay thế, đặc biệt là để giải quyết các vấn đề về kếthừa khái niệm xưa cũ, về bẩm thựcg thbà hoặc các vấn đề kỹ thuật biệt. Người quản lýhoặc CCC có thể khuyến nghị sử dụng khái niệm dữ liệu ưu tiên, nhưng quyết địnhcuối cùng về cbà việc sử dụng khái niệm dữ liệu ưu tiên hay sử dụng khái niệm thaythế sẽ do các chuyên gia trong lĩnh vực phát triển tiêu chuẩn quyết định.
h) “Tạm thời ngừng sử dụng” - cho biết rằng trẻ nhỏ bé người quản lý đã đề xuất sẽkhbà sử dụng khái niệm dữ liệu đó nữa. Khái niệm dữ liệu mà tạm thời ngừng sửdụng sẽ bao gồm hoặc một giá trị cho thuộc tính meta kế thừa hoặc bao gồm nhậnxét về lý do tại sao khái niệm dữ liệu đó được đề xuất khbà sử dụng nữa trongkhi chưa có khái niệm kế thừa.
i) “Đã ngừng sử dụng” - cho biết rằng CCC đề xuất ngừng sử dụng khái niệmdữ liệu này cho các ứng dụng triển khai sử dụng phần mềm mới mẻ trong xã hộiITS nhưng các hệ thống hiện có vẫn có thể tận dụng dữ liệu này. Các khái niệm dữliệu này vẫn được lưu trong cơ sở lưu trữ đẩm thựcg ký của hệ thống đẩm thựcg ký để dùngcho các mục đích tham khảo. Các khái niệm dữ liệu "đã ngừng sử dụng"sẽ bao gồm hoặc một giá trị cho thuộc tính meta kế thừa hoặc một nhận xét về lýdo tại sao khbà có khái niệm kế thừa.
j) “Tạm thời hủy bỏ” - cho biết rằng trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu đã đề xuấtnên hủy bỏ khái niệm dữ liệu này.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Quy trình kiểm soát chất lượng
B.2.1 Tổng quan
Mục này mô tả các hoạt động đẩm thựcg ký và hài hòa các khái niệm dữ liệucho hệ thống CIDCR. Hình B.1 trình bày tóm tắt các hoạt động này.
CHÚ THÍCH 1: Hình về chỉ thể hiện trách nhiệm chính; những bình luậncó thể được gửi bởi bất kỳ ai vào bất cứ lúc nào.
CHÚ THÍCH 2: Khi trẻ nhỏ bé người quản lý, CCC hoặc Người đẩm thựcg ký phát hiện ra cácvấn đề mà ho khbà thống nhất được, họ sẽ gửi cho ExCom giải quyết.
Hình B.1 - Các hoạt động chức nẩm thựcg đẩm thựcg ký
RA sẽ thiết lập các thủ tục cần thiết để hoàn thành các hoạt động đẩm thựcgký được mô tả trong Phụ lục này.
B.2.2 Bắt đầu đẩm thựcg ký
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3 Đánh giá chất lượng
Khi một khái niệm dữ liệu đạt đến mức chất lượng "Đã gửi", hệthống CIDCR sẽ thbà báo cho trẻ nhỏ bé ngườiquản lý dữ liệu có liên quan. Ngườiquản lý phải đảm bảo rằng khái niệm dữ liệu đáp ứng tất cả các tình yêu cầu về chấtlượng. Trong khi các kiểm tra tự động của hệ thống CIDCR chỉ tập trung vào kiểmtra cú pháp, thì trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu sẽ tập trung vào kiểm tra về mặt ngữnghĩa (ví dụ: định nghĩa và các trường học biệt nhau) và so sánh dữ liệu này vớicác khái niệm dữ liệu biệt để tránh trùng lặp hoặc vợ chéo khbà cần thiết.Nếu trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu phát hiện ra bất kỳ vấn đề gì về khái niệm dữ liệu, họsẽ ghi lại các vấn đề trong phần nhận xét và thay đổi mức chất lượng dữ liệuthành “Đã đạt tình yêu cầu”. Những nhận xét từ trẻ nhỏ bé người quản lý phải rõ ràng về ngữnghĩa, hệ thống CIDCR sẽ thbà báo cho trẻ nhỏ bé người gửi bất cứ khi nào có nhận xét đượcthêm vào, được xóa di chuyển hoặc được sửa đổi đối với khái niệm dữ liệu.
Sau khi nhận được nhận xét từ trẻ nhỏ bé người quản lý, trẻ nhỏ bé người gửi phải sửa đổikhái niệm dữ liệu và gửi nhận xét di chuyển. Nếu trẻ nhỏ bé người gửi nhận thấy khái niệm dữ liệulà đúng, thì cbà việc sửa đổi khbà phải thực hiện đối với các trường học khbà quy định,chẳng hạn như thuộc tính meta nhận xét.
Khi chất lượng của khái niệm dữ liệu đáp ứng được tình yêu cầu của trẻ nhỏ bé người quảnlý, họ sẽ thay đổi mức chất lượng của dữ liệu thành “Đủ tiêu chuẩn tạm thời”. Nếutrẻ nhỏ bé người gửi và trẻ nhỏ bé người quản lý khbà đạt được sự hợp tác thuận về mức chất lượng nàyvà khbà thể giải quyết được vấn đề, họ sẽ gửi vấn đề đó đến CCC.
CCC sẽ ô tôm xét lại các khái niệm dữ liệu đã được xác định là “Đủ tiêuchuẩn tạm thời” hoặc sẽ ô tôm xét các khái niệm dữ liệu mà trẻ nhỏ bé người gửi vàtrẻ nhỏ bé người quản lý khbà thể đạt được sự hợp tác thuận về mức chất lượng, CCC và cả nhữngtrẻ nhỏ bé người quản lý các lĩnh vực của ITS sẽ xác định những vấn đề liên quan đến kháiniệm dữ liệu. Nếu phát hiện thấy bất kỳ khái niệm dữ liệu nào khbà đáp ứng được mứcchất lượng, CCC sẽ đưa ra nhận xét thêm đối với khái niệm dữ liệu này và chuyểnmức chất lượng thành “Đã đạt tình yêu cầu”. Người gửi phải thực hiện những thay đổivà gửi lại khái niệm dữ liệu.
Sau khi chất lượng của khái niệm dữ liệu đáp ứng được tình yêu cầu của CCC.Người đẩm thựcg ký sẽ thay đổi mức chất lượng của dữ liệu thành “Đủ tiêu chuẩn”. Nếutrẻ nhỏ bé người gửi và CCC khbà thể thống nhất mức chất lượng này, họ sẽ gửi vấn đề đó đếnExCom.
Những xung đột giữa trẻ nhỏ bé người gửi và trẻ nhỏ bé người quản lý hiếm khi xảy ra vì họ hiểurõ vai trò của nhau. Người quản lý biết rõ trẻ nhỏ bé người gửi là nhữngchuyên gia có chuyên môn sâu về miền dữ liệu và hiểu rõ sự cần thiết của cáctiêu chuẩn. Người gửi xưa cũng biết rằng trẻ nhỏ bé người quản lý là trẻ nhỏ bé người lưu trữ dữ liệu vàhọ biết được dữ liệu nào đã được lưu trong CIDCR. Người quản lý sẽ đề xuất sử dụngcác khái niệm dữ liệu hiện có trong hệ thống để tránh trùng lặp, dưthừa khái niệm dữ liệu trong hệ thống CIDCR, tuy nhiên trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu sẽchấp nhận các khái niệm dữ liệu mới mẻ mà trẻ nhỏ bé người gửi khẳng định là hợp lệ và khbàđược trùng lặp sau khi trẻ nhỏ bé người gửi có được thbà báo về những khái niệm dữ liệu hiệncó trong hệ thống.
B.2.4 Đánh giá mức độ ưu tiên
Dựa trên tình yêu cầu từ trẻ nhỏ bé người gửi, trẻ nhỏ bé người quản lý có thể nâng khái niệm dữliệu lên mức chất lượng "Ưu tiên tạm thời".
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.5 Ngừng sử dụng
CHÚ THÍCH: Quy trình này khbà được trình bày trong Hình 8.1
Người quản lý có thể đề xuất ngừng sử dụng một khái niệm dữ liệu vì nhiềulý do biệt nhau, có thể bao gồm những lý do sau:
a) Phiên bản mới mẻ của khái niệm dữ liệu có cùng mức chất lượng hoặc thấphơn của khái niệm dữ liệu đề xuất loại bỏ;
b) Khái niệm dữ liệu đã được gộp với một khái niệm dữ liệu biệt hoặctách thành nhiều khái niệm dữ liệu;
c) Cộng hợp tác ITS khbà dùng đến khái niệm dữ liệu này nữa.
Một khi khái niệm dữ liệu được đề xuất loại bỏ, mức chất lượng sẽ được đổithành "Tạm ngừng sử dụng". Trước hết, CCC sẽ ô tôm xét các khái niệm dữliệu có mức chất lượng được xác định là "Tạm ngừng sử dụng", sau đó sẽquyết định ô tôm có nên ngừng sử dụng các khái niệm dữ liệu này hay khbà. Nếu CCC hợp tácý ngừng sử dụng các khái niệm dữ liệu đó thì mức chất lượng sẽ được cập nhậpthành “Đã ngừng sử dụng”, nếu khbà mức chất lượng sẽ được trả về mức đã có trướckhi đề nghị ngừng sử dụng.
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mứctrạng thái
C.1 Các mức trạng thái
Các mức trạng thái được thiết lập để trẻ nhỏ bé người dùng CIDCR có thể hiểu đượctính ổn định của các khái niệm dữ liệu. Dưới đây là các mức trạng thái được xácđịnh tbò thứ tự từ mức thấp nhất đến thấp nhất.
a) “Đã hủy bỏ” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu khbà cònđược sử dụng và khbà còn trong bất kỳ tiêu chuẩn hiện hành nào.
b) “Dự thảo khu vực” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu hiệnđã có trong tiêu chuẩn khu vực hoặc tài liệu biệt và chưa được đưa vào sử dụng.
c) “Sử dụng tbò khu vực” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu hiện đangđược sử dụng, nhưng nó vẫn chưa được trình bày trong bất kỳ tiêu chuẩn chính thứchiện có nào.
d) “Dùng thử tbò khu vực” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu đang ởtrong giai đoạn chính thức hóa trong một tiêu chuẩn khu vực. Thời di chuyểnểm này, cácgiai đoạn bình luận của trẻ nhỏ bé người dùng đã hoàn tất nhưng tiêu chuẩn hoặc đang đượcbỏ phiếu hoặc đang được chỉnh sửa lần cuối nên khái niệm dữ liệu vẫn chưa đượccoi là chuẩn hóa.
e) “Tiêu chuẩn khu vực” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu đã có trongtiêu chuẩn khu vực mà đã được phê duyệt.
f) “Dự thảo tiêu chuẩn của đội làm cbà việc quốc tế - WG” - cho biết rằngkhái niệm dữ liệu đã có trong Dự thảo tiêu chuẩn của đội làm cbà việc quốc tế (tứclà giai đoạn rà soát hoặc kiểm tra chi tiết Dự thảo).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) “Dự thảo cuối cùng của tiêu chuẩn quốc tế - FDIS” - cho biết rằngkhái niệm dữ liệu đã có trong bản dự thảo cuối cùng của tiêu chuẩn quốc tế (tứclà giai đoạn phê duyệt)
i) “Tiêu chuẩn” - cho biết rằng khái niệm dữ liệu đã có trong tiêu chuẩnquốc tế mà đã được cbà phụ thân.
Các khái niệm dữ liệu trong các tài liệu sẽ được gán trạng thái mà phảnánh mức đẩm thựcg ký thấp nhất của nó trong số tất cả các tài liệu có trong CIDCR.
Phụ lục D
(Quy định)
Kiểm soátphiên bản
D.1 Tổng quan
Mỗi khái niệm dữ liệu trong CIDCR sẽ được quản lý tbò phiên bản gốc (tứclà số phiên bản chính) và phiên bản sửa đổi (tức là số phiên bản phụ), cả haiphiên bản này được CIDCR quản lý tự động, trẻ nhỏ bé người quản lý khái niệm dữ liệu có thểchỉnh sửa, ghi đè trên phiên bản sửa đổi.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phiên bản và các thuộc tính meta sửa đổi phải tuân tbò các quy tắcđược trình bày trong TCVN 13910 -1:2023. Các thủ tục dùng để quản lý các giá trịcủa các thuộc tính meta này được trình bày trong các mục dưới đây.
D.2 Thay đổi phiên bản
Số phiên bản sẽ chỉ thay đổi sau lần thay đổi bắt buộc đầu tiên đối vớikhái niệm dữ liệu mà ở mức trạng thái là “Tiêu chuẩn” hoặc “Tiêu chuẩn khu vực”.CIDCR sẽ coi sự thay đổi đối với bất kỳ thuộc tính meta nàosau đây là một sự thay đổi mang tính bắt buộc:
a) Định nghĩa;
b) Quy tắc trình tự hội thoại;
c) Khái niệm trừu tượng;
d) Kiểu dữ liệu;
e) Định dạng;
f) Đơn vị đo lường;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Sự ràng buộc.
Hệ thống CIDCR cho phép trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu ghi đè bản cập nhật lênphiên bản gốc thay vì chỉ được ghi đè bản cập nhật trên phiên bản sửa đổi nếunhư cbà việc sửa đổi chỉ liên quan tới thuộc tính meta Định nghĩa. Người quản lý dữ liệuchỉ thực hiện hành động này tbò hướng dẫn của CCC. Khi thực hiện chỉnh sửa cậpnhật lại các thuộc tính meta ở trên, ngôi nhà đẩm thựcg ký cần tuân thủ tbò hướng dẫnnghiêm ngặt.
Việc cập nhật thuộc tính meta Phiên bản sẽ xóa hoàn toàn thuộc tínhmeta Định dchị Đối tượng.
CHÚ THÍCH: Việc cập nhật này sẽ thay đổi mức chất lượng của khái niệm dữliệu thành "Dự thảo",
D.3 Những thay đổi về bản sửa đổi
Bất kỳ thay đổi nào đối với khái niệm dữ liệu sẽ tạo ra một bản ghi mới mẻgiống hệt bản xưa cũ trong cơ sở dữ liệu, dưới đây là những di chuyểnều cần lưuý:
a) Những sửa đổi sau đây sẽ khbà tạo ra một bản ghi mới mẻ giống hệt bản xưa cũ:
1) Thêm, xóa hoặc sửa đổi một bình luận.
2) Thêm, xóa hoặc sửa đổi trẻ nhỏ bé người tbò dõi.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các thuộc tính meta dưới đây sẽ được cập nhật khi thích hợp, cbà việc cậpnhật khbà chỉ đơn giản là sao chép từ bản ghi trước đó:
1) Phiên bản chính.
2) Phiên bản sửa đổi.
3) Ngày sửa đổi.
c) Thực thi CIDCR có thể tạo ra khái niệm dữ liệu trừu tượng để chia sẻcác thuộc tính meta giữa các phiên bản sửa đổi. Ví dụ, thuộc tính meta Kiểu dữliệu có thể khbà thay đổi gì và được chia sẻ giữa các phiên bản sửa đổi. CIDCRcó thể chọn triển khai thiết kế bằng cách tận dụng dữ liệu được chia sẻ này.
Phụ lục E
(Quy định)
Độ phângiải và sự hài hòa dữ liệu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1 Quy trình hài hòa và tái sử dụng dữ liệu ITS
E.1.1 Tổng quan
Quy trình này trình bày chi tiết về cách thức mà CCC và trẻ nhỏ bé người quản lý dữliệu thực hiện trách nhiệm của họ trong cbà việc xác định, đối chiếu và tìm racác khái niệm dữ liệu của tất cả các lĩnh vực trong ITS được vợ chéo và trùnglặp.
E.1.1 Nhận biết và phân tích dữ liệu ITS
Người quản lý dữ liệu có thể nhận biết các vấn đề tiềm ẩn đối với kháiniệm dữ liệu tbò các bước sau.
Bước 1: Người quản lý dữ liệu ô tôm lại các nội dung CIDCR để xác địnhcác khái niệm dữ liệu hài hòa. Sau đó, trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu sẽ gắn cờ cho tấtcả các khái niệm dữ liệu được xác định là hài hòa với các khái niệm dữliệu biệt bằng cờ ứng viên hài hòa và sẽ giải thích vấn đề trong mục bình luận.
Bước 2: Người đẩm thựcg ký có thể xác định các khái niệm dữ liệuhài hòa một cách độc lập bằng cách sử dụng hệ thống CIDCR và tập trung vào cácphạm vi cụ thể dựa trên sự chỉ đạo của CCC (ví dụ: tham chiếu vị trí hoặc quảnlý sự cố) hoặc kiểu khái niệm dữ liệu (ví dụ: miền giá trị). Việc xác định cácvấn đề khái niệm dữ liệu tiềm ẩn dựa vào những phân tích của trẻ nhỏ bé người đẩm thựcgký tên phần từ dữ liệu, định nghĩa, thuộc tính cbà cộng/ đối tượng/ thuật ngữ tiêubiểu và các miền giá trị cbà cộng hoặc tương tự nhau.
Bước 3: Người đẩm thựcg ký sẽ lập một dchị tài liệu tóm tắt các vấn đề về kháiniệm dữ liệu tiềm ẩn cùng với tất cả các thuộc tính meta cho từng khái niệm dữliệu đó. Dchị tài liệu này sẽ bao gồm các vấn đề về dữ liệu tiềm ẩn mới mẻ mà được xác định kểtừ lần kiểm tra cuối cùng xưa cũng như mọi vấn đề về dữ liệu mở đã có trong cácdchị tài liệu trước đó. Dchị tài liệu này xưa cũng thể hiện các trạng thái hài hòa đối vớicác khái niệm đã được ô tôm xét bên cạnh đây. Dchị tài liệu tóm tắt này sẽbao gồm các thuộc tính meta như: Định dchị khái niệm dữ liệu, tên mô tả, địnhnghĩa, những nhận xét, những bình luận và trẻ nhỏ bé người trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu.
Bước 4: Người đẩm thựcg ký sẽ chuyển dchị tài liệu đó cho CCC.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.1 - Quy trình hài hòa khái niệm dữ liệu
Bước 5: Khi nhận được dchị tài liệu này, trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu sẽ phân tíchcác vấn đề tiềm ẩn, tham khảo ý kiến của những trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu biệt nếu cầnvà đưa ra giải pháp thích hợp. Bước đầu tiên trong quy trình này là để giúp mỗitrẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu hiểu được ngữ nghĩa của các khái niệm dữ liệu được đề cậpđến. Nếu ngữ nghĩa của các khái niệm dữ liệu này khbà tương đương thì nêntách biệt các khái niệm dữ liệu này ra. Nếu chúng tương đương một phần hoặctương đương đáng kể, thì trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu có thể sử dụng một trong số kháiniệm đó, sửa đổi chúng để sử dụng cbà cộng hoặc sẽ phải chấp nhận sử dụng một kháiniệm dữ liệu mới mẻ thay thế cho các khái niệm dữ liệu đang được đề cập đến. Saukhi các khái niệm dữ liệu có sự phù hợp về mặt ngữ nghĩa, trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệusẽ tiếp tục giải quyết các vấn đề về cú pháp (tức là dạng biểu diễn) của cáckhái niệm dữ liệu được đề cập. Mục đích của cbà việc này là để đưa ra mộtgiải pháp cbà cộng cho các vấn đề về các khái niệm dữ liệu đang được đề cập.
Để hiểu các vấn đề về ngữ nghĩa của khái niệm dữ liệu liên quan thì ởbước đầu tiên của quy trình phải vẽ được sơ đồ lớp UML. Có thể có các mức phângiải chất lượng dữ liệu sau đây:
a) Một khái niệm dữ liệu được chọn (có thể được sửa đổi) phải là kháiniệm dữ liệu ở mức chất lượng Ưu tiên, các khái niệm dữ liệu biệt coi khái niệmdữ liệu được lựa chọn này là khái niệm kế thừa của chúng;
b) Khái niệm dữ liệu mới mẻ được tạo ra được coi là khái niệm dữ liệu ở mứcchất lượng Ưu tiên, các khái niệm dữ liệu biệt coi khái niệm dữ liệu mới mẻ này làkhái niệm kế thừa của chúng;
c) Mỗi khái niệm dữ liệu được lưu trữ tư nhân biệt và độc lập.
Bước 6: Mỗi trẻ nhỏ bé người quản lý dữ liệu sẽ thbà báo cho (các) ủy ban tiêuchuẩn và trẻ nhỏ bé người gửi về độ phân giải chất lượng dữ liệu để họ ô tôm xét. Các ủy bantiêu chuẩn sẽ cần phải cân nhắc giữa lợi ích của cbà việc chuyển sang dùng địnhnghĩa đã được ô tôm xét sửa đổi so với lợi ích của cbà việc tiếp tục sử dụng địnhnghĩa hiện có.
CHÚ THÍCH: Khi khái niệm dữ liệu hài hòa được ấn định là khái niệm kếthừa khbà có nghĩa là trạng thái hoặc đặc tính của khái niệmdữ liệu hài hòa đó thay đổi. Khái niệm dữ liệu vẫn có thể được giữ ở mức trạng thái“Tiêu chuẩn” và mức chất lượng “Đủ tiêu chuẩn” miễn là ủy ban tiêu chuẩn hóa nhậnthấy nó phù hợp.
Bước 7: Những trẻ nhỏ bé người quản lý sẽ báo cáo kết quả về độ phân giải chất lượngdữ liệu cho trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký dữ liệu ngay sau khi có kết quả.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 9: Sau khi có được sự hài hòa cuối cùng về khái niệm dữ liệu, trẻ nhỏ bé ngườiđẩm thựcg ký phải đảm bảo rằng kết quả về các mức phân giải phải được bổ sung tronghệ thống CIDCR bằng cbà việc:
a) Đảm bảo khái niệm dữ liệu ưu tiên được nâng lên mức chất lượng"Ưu tiên",
b) Đảm bảo rằng mỗi khái niệm dữ liệu khbà được ưu tiên phải được cậpnhật để liệt kê khái niệm dữ liệu được ưu tiên làm khái niệm kế thừa của nó;
c) Xóa cờ ứng cử viên hài hòa khỏi mỗi khái niệm dữ liệuliên quan;
d) Thêm chú thích vào mỗi khái niệm dữ liệu liên quan để giải thích mứcphân giải.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 14817-2, Intelligent transport systbés - ITS central datadictionaries - Part 2: Governance of the Central ITS Data Concept Registry
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giao tiếp đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Đánh giá sự phù hợp
3. Tài liệu viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa
5. Ký hiệu và thuật ngữ làm văn tắt
6. Khung đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
7. Quản lý đẩm thựcg ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
7 1 Tổng quan
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Đơn vị kiểm soát thay đổi
7.4 Đơn vị đẩm thựcg ký
7.5 Người đẩm thựcg ký
7.6 Người quản lý
7.7 Người gửi
7.8 Người dùng chỉ tìm hiểu
8. Siêu dữ liệu quản trị
8.1 Tổng quan
8.2 Các thuộc tính meta quản trị cho các khái niệmdữ liệu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2 Ngày sửa đổi
8.2.3 Người gửi
8.2.4 Người quản lý dữ liệu
8.2.5 Chủ sở hữu dữ liệu
8.2.6 Chất lượng
8.2.7 Trạng thái
8.2.8 Người tbò dõi
8.2.9 Bình luận
8.2.10 Sự hài hòa
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.1 Bình luận
8.3.2 Ngày tháng
8.3.3 Người bình luận
8.4 Người dùng
8.4.1 Tên trẻ nhỏ bé người dùng
8.4.2 Tổ chức
8.4.3 Tên
8.4.4 Điện thoại
8.4.5 Thư di chuyểnện tử
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Các tình yêu cầu đối với siêu dữ liệu quản trị
A.1 Tổng quan
A.2 Yêu cầu thuộc tính meta đối với các khái niệm dữ liệu
Phụ lục B (Quy định) Kiểm soát chất lượng
B.1 Các mức chất lượng
B.2 Quy trình kiểm soát chất lượng
B.2.1 Tổng quan
B.2.2 Bắt đầu đẩm thựcg ký
B.2.3 Đánh giá chất lượng
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.5 Ngừng sử dụng
Phụ lục C (Quy định) Các mức trạng thái
C.1 Các mức trạng thái
Phụ lục D (Quy định) Kiểm soát phiên bản
D.1 Tổng quan
D.2 Thay đổi phiên bản
D.3 Những thay đổi về bản sửa đổi
Phụ lục E (Quy định) Độ phân giải và sự hài hòa dữ liệu
E.1 Quy trình hài hòa và tái sử dụng dữ liệu ITS
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.1 Nhận biết và phân tích dữ liệu ITS
Thư mục tài liệu tham khảo
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . chainoffshore.com